KỶ NIỆM 60 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TRƯỜNG
(1960 - 2020)
STT | Tập thể/cá nhân ủng hộ | Địa chỉ/Thông tin | Số tiền ủng hộ (VNĐ) |
Công trình/ Nội dung |
1 | Cựu học sinh niên khóa 1979 - 1982 | 25.000.000 | Quà tặng Hội khóa | |
2 | Cựu học sinh niên khóa 2016 - 2019 | 46.400.000 | Quà tặng sau Lễ tri ân | |
3 | Cựu học sinh niên khóa 2001 - 2004 | 10.000.000 | Quà tặng Hội khóa | |
4 | Cựu học sinh niên khóa 1996 - 1999 | 20.000.000 | Quà tặng Hội khóa | |
5 | Đoàn thực tập ĐHSP Hà Nội 2019 - 2020 | 10.000.000 | ||
6 | Cựu học sinh niên khóa 2017 - 2020 | 17.060.000 | Quà tặng sau Lễ tri ân | |
7 | Cựu học sinh niên khóa 2017 - 2020 | 47.000.000 | Bảng tin cổng trường | |
8 | Thầy Trương Quang Huy | Nguyên Hiệu trưởng | 3.000.000 | |
9 | Thầy Lê Ngọc Hoa | Hiệu trưởng | 5.000.000 | |
10 | Cựu học sinh niên khóa 1997 - 2000 | 40.000.000 | Vườn hoa - nơi chụp ảnh lưu niệm ngày Hội trường | |
11 | Cựu học sinh niên khóa 1997 - 2000 | 20.000.000 | Quà tặng Hội khóa | |
12 | Cựu học sinh niên khóa 1994 - 1997 | 80.000.000 | Cải tạo và nâng cấp hòn non bộ và ao sen | |
13 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12D3-K59 | 25.000.000 | ||
14 | Thầy Nguyễn Triệu Hải | Cựu giáo viên nhà trường, nguyên Giám đốc Sở GDĐT Hà Nội, nguyên Phó Chủ tịch UBND TP Hà Nội | 5.000.000 | |
15 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11D5-K60 (PHHS: Đinh Phạm Tuân ủng hộ 2.000.000) | 26.000.000 | ||
16 | Cô Trần Thị Phượng | Nguyên Phó Hiệu trưởng, nguyên đại biểu Quốc hội khoá V | 2.000.000 | |
17 | Cựu HS Nguyễn Thị Lan Anh | Lớp A6, niên khóa 1996-1999 | 10.000.000 | |
18 | Trung tâm ngoại ngữ Kella | 10.000.000 | ||
19 | Đại tá Nhà văn Hoàng Đức Nhuận | Trưởng Ban ĐDCMHS trường năm học 2018-2019, 2019 - 2020 | 10.000.000 | |
20 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A8-K59 | 20.000.000 | ||
21 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12D1-K59 | 20.000.000 | ||
22 | Thầy Nguyễn Tiến Mạnh | Phó Hiệu trưởng | 3.000.000 | |
23 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10A2 -K61 (PHHS Trần Trung Phước ủng hộ 2.300.000) | 25.900.000 | ||
24 | Cựu học sinh khóa 2 (Niên khóa 1960-1963) | 10.000.000 | ||
25 | Cựu học sinh lớp 10A (Niên khóa 1963-1966) | 3.000.000 | ||
26 | Cựu học sinh khóa 30 (Niên khóa 1989-1992) | 108.000.000 | ||
27 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A2-K59 | 21.700.000 | ||
28 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A3-K59 | 17.000.000 | ||
29 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A4-K59 | 20.000.000 | ||
30 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A7-K59 (PHHS: Hoàng Trung Anh ủng hộ 2.000.000) | 21.000.000 | ||
31 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12D2-K59 (PHHS: Vũ Quỳnh Trang ủng hộ 2.000.000, Bùi Minh Hưng ủng hộ 2.000.000) | 26.000.000 | ||
32 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12D5-K59 | 18.000.000 | ||
33 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11A1-K60 | 17.600.000 | ||
34 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11A4-K60 (PHHS: Phạm Thanh Tú ủng hộ 2.000.000) | 13.000.000 | ||
35 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11A5-K60 | 15.400.000 | ||
36 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11A6-K60 | 10.000.000 | ||
37 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10A1-K61 | 15.000.000 | ||
38 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10A5-K61 | 11.300.000 | ||
39 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D2-K61 | 11.800.000 | ||
40 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10A7-K61 | 11.000.000 | ||
41 | Nhóm cựu học sinh là giáo viên đang công tác tại trường | 10.000.000 | ||
42 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11A2-K60 | 23.700.000 | ||
43 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11A3-K60 (PHHS: Vũ Huyền Phương ủng hộ 2.200.000, Đào Bích Ngọc, Nguyễn Hà My, Lê Diệu Hoa, Đặng Danh Hào, Phạm Quang Dương, Nguyễn Hữu Khánh Duy ủng hộ 1.200.000) | 24.500.000 | ||
44 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D1-K61 | 13.500.000 | ||
45 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D3-K61 | 13.000.000 | ||
46 | GVCN Và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D4-K61 | 15.000.000 | ||
47 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D6-K61 | 10.000.000 | ||
48 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D5-K61 | 9.400.000 | ||
49 | GVCN Và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A5-K59 | 10.000.000 | ||
50 | GVCN Và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D7-K61 | 10.000.000 | ||
51 | Tập thể cựu học sinh lớp 10B (Niên khóa 1973-1976) | 7.600.000 | ||
52 | Cựu học sinh Nguyễn Thị Dung lớp 10B (Niên khóa 1973-1976) | 10.000.000 | ||
53 | Cựu học sinh Nguyễn Quý Hảo lớp 10B (Niên khóa 1973-1976) | 10.000.000 | ||
54 | Tập thể cựu học sinh khóa 27 (Niên khóa 1986-1989) | 100.000.000 | Hệ thống ghế gang đúc đặt tại sân trường, khuôn viên | |
55 | Cựu học sinh Tô Văn Hùng lớp 12M-K27 (Niên khóa 1986-1989) | 100.000.000 | ||
56 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11D2-K60 | 15.000.000 | ||
57 | Tập thể cựu học sinh khoá 33 (Niên hoá 1992-1995) | 39.000.000 | ||
58 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10D8-K61 | 18.600.000 | ||
59 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10A3-K61 (PHHS Dương Tú Uyên ủng hộ 2.200.000) | 19.000.000 | ||
60 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A6-K59 | 20.300.000 | ||
61 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12A1-K59 | 21.600.000 | ||
62 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11D3-K60 | 13.000.000 | ||
63 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10A6-K61 | 12.000.000 | ||
64 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 10A4-K61 (Cô giáo Nguyễn Thị Duyên ủng hộ 2.000.000) | 10.450.000 | ||
65 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11D6-K59 (PHHS Vũ Đỗ Quyên ủng hộ 2.000.000) | 21.000.000 | ||
66 | GVCN và Tập thể phụ huynh học sinh lớp 12D4-K59 | 15.500.000 | ||
67 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11D4-K60 (PHHS Nhật Huy ủng hộ 2.000.000) | 12.000.000 | ||
68 | Tập thể cựu học sinh khóa 49 (Niên khóa 2008-2011) | 33.500.000 | ||
69 | Tập thể phụ huynh học sinh lớp 11D1-K60 | 13.100.000 | ||
70 | Tập thể cựu học sinh khóa 37 (Niên khóa 1996-1999) | 25.000.000 | ||
71 | Tập thể cựu học sinh khóa 22 (Niên khóa 1981-1984) | 12.000.000 | ||
72 | Các cựu học sinh: Minh Việt, Bích Vân, Lê Hạnh, Minh Nhật, Hoàng Hoàn khóa 22 (Niên khóa 1981-1984) | 2.500.000 | ||
73 | Gia đình cựu học sinh Phí Thị Lan Hương lớp 10E (NK: 1976-1979) và Nguyễn Huy Bằng lớp 10C (NK: 1973-1976) | 5.000.000 | ||
74 | Tập thể cựu học sinh khóa 42 (Niên khóa 2001-2004) | 12.500.000 | ||
75 | Thầy Nguyễn Viết Cẩn - Chủ tịch hội cựu giáo chức Hà Nội | Nguyên Hiệu Trưởng | 3.000.000 | |
76 | Tập thể cựu học sinh khoá 45 (Niên khóa:2005-2008) | 40.000.000 | ||
77 | Cựu học sinh Nhung | Phó Giám đốc Công ty Tân Ý | 10.000.000 | |
78 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A3 K52 (Niên khóa 2011-2014) | 3.000.000 | ||
79 | Tập thể cựu học sinh lớp D6 K48 (Niên khóa 2007-2010) | 2.000.000 | ||
80 | Tập thể cựu học sinh khoá 41 (Niên khoá 2000-2003) | 20.000.000 | Tặng quỹ phát triển nhà trường (đã trao cho 10 học sinh có bố hoặc mẹ mất sớm) | |
81 | Tập thể cựu học sinh lớp B khoá 31 (Niên khoá 1990-1993) | 21.000.000 | Tặng những học sinh khuyết tật trong trường | |
82 | Tập thể cựu học sinh lớp B khoá 31 (Niên khoá 1990-1993) | 10.000.000 | ||
83 | Tập thể cựu học sinh K18 (Niên khóa 1977-1980) | 17.500.000 | ||
84 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A K31 (Niên khóa 1990-1993) | 5.000.000 | ||
85 | Tập thể cựu học sinh K44 (Niên khoá 2004-2007) | 26.000.000 | ||
86 | Gia đình cô Nguyễn Thị Như Quỳnh | Phó hiệu Trưởng | 3.000.000 | |
87 | Gia đình cô Nguyễn Thị Hải | Kế Toán | 2.000.000 | |
88 | Tập thể cựu học sinh lớp Toán đặc biệt (Niên khoá 1966-1968) | 10.000.000 | ||
89 | Tập thể cựu học sinh K40 (Niên khoá 1999-2002) | 40.000.000 | ||
90 | Tập thể cựu học sinh Niên khoá 2006-2009 | Các lớp A1239; C1; D234 | 20.000.000 | |
91 | Giáo sư, Tiến sỹ Bùi Xuân Nam - cựu học sinh K27 (Niên khoá 1986-1989) | Phó hiệu trưởng trường Đại Học Mỏ Địa Chất | 10.000.000 | |
92 | Tập thể cựu học sinh K55 (Niên khóa 2014-2017) | 11.020.000 | ||
93 | Tập thể cựu học sinh lớp A2 K47 (Niên khóa 2007-2010) | 2.000.000 | ||
94 | Tập thể cựu học sinh lớp 12M K28 (Niên khóa 1987 -1990) | 10.000.000 | ||
95 | Tập thể cựu học sinh K43 (Niên khóa 2002-2005) | 30.000.000 | Tặng 15 học sinh nghèo, cận nghèo và những gia đình học sinh có hoàn cảnh khó khăn | |
96 | Công ty Việt Trung | 10.000.000 | ||
97 | Tập thể cựu học sinh K54 (Niên khóa 2013-2016) | 14.000.000 | ||
98 | Tập thể cựu học sinh lớp 12P (Niên khoá 1987-1990) | 10.000.000 | ||
99 | Tập thể cựu học sinh Khoá 6 (Niên khoá 1964-1967) | 5.000.000 | ||
100 | Tập thể cựu học sinh Niên khoá 1979-1982 | 10.000.000 | ||
101 | Tập thể cựu học sinh K50 (Niên khoá 2010-2013) | 18.000.000 | ||
102 | Thầy và trò lớp 10C (Niên khoá 1990-1993) | 15.000.000 | Tặng 5 chậu Thiết mộc lan nguyên cây | |
103 | Tập thể cựu học sinh K34 (Niên khoá 1993-1996) | 30.000.000 | Tặng huy hiệu và kẹp file | |
104 | Tập thể cựu học sinh Niên khoá 2011-2014 | Các lớp A2, A4, A7, D1 | 6.800.000 | |
105 | Tập thể cựu học sinh K56 (Niên khóa 2015-2018) | 14.850.000 | ||
106 | Tập thể cựu học sinh K29 (Niên khóa 1988-1991) | 50.000.000 | ||
107 | Tập thể cựu học sinh K34 (Niên khóa 1993-1996) | 30.000.000 | ||
108 | Tập thể cựu học sinh K32 (Niên khóa 1991-1994) | 30.000.000 | ||
109 | Tập thể cựu học sinh K39 (Niên khóa 1998-2001) | 38.000.000 | ||
110 | Tập thể cựu học sinh lớp D3-K48 (Niên khóa 2007-2010) | 5.000.000 | ||
111 | Tập thể cựu học sinh lớp A6-K52 (Niên khóa 2011-2014) | 3.000.000 | ||
112 | Tập thể cựu học sinh lớp A1-K57 (Niên khóa 2016-2019) | 500.000 | ||
113 | Tập thể cựu học sinh lớp D-K19 (Niên khóa 1978-1981) | 500.000 | ||
114 | Cựu học sinh Nguyễn Văn Hợp (Niên khoá 1973-1976) | 38.660.000 | Trồng hoa cỏ sân vườn | |
115 | Tập thể cựu học sinh khóa 1995-1998 | 35.000.000 | ||
116 | Gia đình cựu học sinh Nguyễn Thị Phượng | Nguyên giáo viên | 10.000.000 | |
117 | Cô giáo Hoàng Huyền Á | Nguyên phó hiệu trưởng | 3.000.000 | |
118 | Tập thể cựu học sinh lớp F- K19 (Niên khóa 1978-1981) | 10.000.000 | ||
119 | Tập thể cựu học sinh lớp B4 (Niên khóa 1994-1997) | 1.000.000 | ||
120 | Cựu học sinh Nguyễn Thị Vinh (Niên khóa 1976-1979) | 2.000.000 | ||
121 | Tập thể cựu học sinh lớp 10C (Niên khóa 1973-1976) | 5.000.000 | ||
122 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A6-K46 (Niên khóa 2006-2009) | 2.000.000 | ||
123 | Tập thể cựu học sinh lớp 12B (Niên khóa 1998-2001) | 8.000.000 | ||
124 | Tập thể cựu học sinh K44 (Niên khóa 2003-2006) | 32.000.000 | ||
125 | Tập thể cựu học sinh lớp 10B (Niên khóa 1979-1982) | 3.000.000 | ||
126 | Tập thể cựu học sinh lớp 10H (Niên khóa 1974-1977) | 2.000.000 | ||
127 | Tập thể cựu học sinh lớp 8C-9C (Niên khóa 1968-1970) | 3.000.000 | ||
128 | Tập thể cựu học sinh lớp A1-K58 (Niên khóa 2017-2020) | 1.000.000 | ||
129 | Tập thể cựu học sinh lớp 12A-K21 (Niên khóa 1980-1983) | 3.000.000 | ||
130 | Tập thể cựu học sinh lớp G-K28 (Niên khóa 1987-1990) | 2.000.000 | ||
131 | Tập thể cựu học sinh lớp B (Niên khóa 1970-1973) | 5.000.000 | ||
132 | Tập thể cựu học sinh lớp 12D5 (Niên khóa 2006-2009) | 5.000.000 | ||
133 | Tập thể cựu học sinh lớp 12K (Niên khóa 1987-1990) | 3.000.000 | ||
134 | Tập thể cựu học sinh lớp A (Niên khóa 1972-1975) | 3.000.000 | ||
135 | Tập thể cựu học sinh lớp 10B-K12 (Niên khóa 1967-1970) | 500.000 | ||
136 | Tập thể cựu học sinh lớp 10I-K19 (Niên khóa 1978-1981) | 1.000.000 | ||
137 | Tập thể cựu học sinh lớp 10B (Niên khóa 1967-1970) | 1.000.000 | ||
138 | Tập thể cựu học sinh lớp Niên khóa 1966-1969 | 3.000.000 | ||
139 | Tập thể cựu học sinh lớp I-K26 | 1.000.000 | ||
140 | Tập thể cựu học sinh Niên khóa 1962-1965 | 10.000.000 | ||
141 | Tập thể cựu học sinh K25 (Niên khóa 1984-1987) | 5.000.000 | ||
142 | Tập thể cựu học sinh lớp E-K22 (Niên khóa 1980-1983) | 3.000.000 | ||
143 | Tập thể cựu học sinh lớp 12D (Niên khóa 1987-1990) | 3.000.000 | ||
144 | Tập thể cựu học sinh Niên khóa 1990-1993 | 3.000.000 | ||
145 | Tập thể cựu học sinh lớp D 1977-1978 | 2.000.000 | ||
146 | Tập thể cựu học sinh K43 (Niên khóa 2002-2005) | 15.600.000 | ||
147 | Lớp Anh Dương Ngọc Thanh-K27 (Niên khóa 1986-1989) | 5.000.000 | ||
148 | Cựu học sinh Ngô Văn Dương Khóa 10 | 500.000 | ||
149 | Cựu học sinh Hoàng Thị Hạnh Khóa 20 | 1.000.000 | ||
150 | Cựu học sinh Đỗ Hoàng Vũ lớp 12D2-K57 | 1.000.000 | ||
151 | Tập thể cựu học sinh lớp A1-K53 | 3.500.000 | ||
152 | Tập thể cựu học sinh lớp 12C (Niên khóa 1984-1987) | 1.500.000 | ||
153 | Tập thể cựu học sinh lớp 12M (Niên khóa 1983-1986) | 5.000.000 | ||
154 | Cựu học sinh Hoàng Đức Hạnh | 10.000.000 | ||
155 | Tập thể cựu học sinh lớp D1 (Niên khóa 2007-2010) | 3.000.000 | ||
156 | Tập thể cựu học sinh lớp A1-K47 | 3.000.000 | ||
157 | Tập thể cựu học sinh lớp A3-K53 | 3.200.000 | ||
158 | Cựu học sinh Nguyễn Văn Toàn (Niên khóa 2003-2006) | 300.000 | ||
159 | Cô giáo Trần Thị Quỳnh Hoa | Nguyên Phó hiệu trưởng | 2.000.000 | |
160 | Cô giáo Phạm Minh Tâm | Nguyên giáo viên Địa | 2.000.000 | |
161 | Đ/c Đỗ Thị Hương Chà- Cựu học sinh Niên khóa 1994-1997 | Chủ tịch UBND Phường Xuân Tảo | 10.000.000 | |
162 | Bác Đỗ Hữu Nam - PHHS Đỗ Hữu Bảo Anh lớp 12A2 K58 | 2.000.000 | ||
163 | Nguyễn Văn Hùng - Cựu học sinh K18 (Niên khóa 77-79) | 02 chậu hoa cảnh, 20 nhân công chỉnh trang vườn cảnh, tưới nước, vệ sinh sân trường. | ||
164 | Ông Trần Ngọc Hùng- Trưởng ban ĐDCMHS lớp 10A2- Ủy viên ban ĐDCMHS trường | Đại diện công ty AMACCAO | 100 thùng nước uống tinh khiết và 15 thùng nước uống khác | |