A-CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2015-2016
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
10 |
11 |
12 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
1507 |
490 |
501 |
516 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1409 93,5% |
447 91,2% |
465 92,8% |
497 96,3% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
97 6,4% |
42 8,6% |
36 7,2% |
19 3,7% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,2% |
0 0% |
0 0% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
1507 |
490 |
501 |
516 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
483 32,1% |
162 33,1% |
162 32,3% |
159 30,8% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
788 52,1% |
253 51,6% |
277 55,3% |
258 50,0% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
299 15,2% |
74 15,1% |
62 12,4% |
93 18,0% |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
7 0,5% |
1 0,2% |
0 0% |
6 1,2% |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
1507 |
490 |
501 |
516 |
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1506 99,0% |
488 99% |
511 98,6% |
554 100% |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
483 32,1% |
162 33,1% |
162 32,3% |
159 30,8% |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với |
788 52,1% |
253 51,6% |
277 55,3% |
258 50,0% |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
1 1% |
1 1% |
0 0% |
0 0% |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
4 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
5 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
IV |
Số học sinh dự xét hoặc |
|
|
|
516 100% |
V |
Số học sinh được công nhận |
|
|
|
510 98,84% |
VI |
Điểm TB thi Đại học |
|
|
|
17,96 |
B-CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
NĂM HỌC 2015-2016
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân Số m2/học sinh |
I |
Số phòng học |
18 |
|
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
18 |
1,36 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Số phòng học bộ môn |
5 |
1,36 |
4 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện |
1 |
1,36 |
5 |
Bình quân học sinh/lớp |
41 |
1,36 |
III |
Số điểm trường |
1 |
|
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
24.200 |
16,3 |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
1.150 |
0,77 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học(m2) |
1008 |
0,68 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
336 |
0,22 |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
58 |
0,04 |
3 |
Diện tích nhà tập đa năng rèn luyện |
215 |
0,14 |
4 |
Diện tích phòng khác (thiết bị)(m2) |
522 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 10 |
12 |
1/1 |
2 |
Khối lớp 11 |
12 |
1/1 |
3 |
Khối lớp 12 |
12 |
1/1 |
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí |
3 |
0,33 |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng học |
40 |
0,9/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
3 |
0,08 |
2 |
Cát xét |
10 |
0,27 |
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
4 |
0,11 |
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
4 |
0,11 |
X |
Nhà vệ sinh |
Đạt chuẩn vệ sinh |
|
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Có |
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
Có |
|
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
Có |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) |
Có |
|
XV |
Tường rào xây |
Có |
|
C- CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
NĂM HỌC 2015-2016
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
|||||
TS
|
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
92 |
|
33 |
54 |
|
2 |
3 |
I |
Giáo viên dạy bộ môn |
78 |
|
30 |
48 |
|
|
|
1 |
Toán |
13 |
|
7 |
6 |
|
|
|
2 |
Lý |
8 |
|
2 |
6 |
|
|
|
3 |
Hóa |
7 |
|
6 |
1 |
|
|
|
4 |
Sinh |
5 |
|
3 |
2 |
|
|
|
5 |
KTNN |
2 |
|
2 |
0 |
|
|
|
6 |
KTCN |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
7 |
Tin |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
8 |
Văn |
11 |
|
4 |
7 |
|
|
|
9 |
Sử |
4 |
|
1 |
3 |
|
|
|
10 |
Địa |
4 |
|
1 |
3 |
|
|
|
11 |
T.Anh |
9 |
|
2 |
7 |
|
|
|
12 |
TD |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
13 |
GDCD |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
14 |
QPAN |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
4 |
|
3 |
1 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
10 |
|
|
5 |
|
2 |
3 |
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Nhân viên Thiết bị thí nghiệm |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
7 |
Nhân viên khác |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
D- CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
NĂM HỌC 2015-2016
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Vùng đô thị |
|
II |
Chương trình giáo dục mà Nhà trườngtuân thủ |
Chương trình ban cơ bản |
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa gia đình và Nhà trường.
|
+ CMHS thường xuyên phối hợp với nhà trường, động viên thúc đẩy việc học tập của con em. Đôn đốc con em thực hiện đầy đủ nội quy, quy chế của nhà trường. Thực hiện tốt quy ước của CMHS đã đề ra trong năm học. - Hàng tháng, CMHS phải nắm bắt việc học tập, tu dưỡng của con. Quản lý con trong các giờ tự học ở nhà, thông tin thường xuyên với giáo viên chủ nhiệm để biết rõ tình hình học tập của con mình. - Đóng góp đầy đủ những chi phí cần thiết phục vụ cho học tập như: Tiền học phí, tiền in đề kiểm tra, giấy thi |
|
IV |
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
+ Học sinh đến trường phải thực hiện đúng theo nội quy, quy định của nhà trường đề ra |
|
V |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
+ Hiện tại mọi cơ sở vật chất của nhà trường đang từng bước hoàn thiện, nhà trường cam kết đảm bảo CSVC phục vụ việc dạy và học đạt hiệu quả. |
|
VI |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
+ Nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá cho các bộ môn, thi nghiên cứu khoa học kỹ thuật, thi Vận dụng kiến thức liên môn vào giải quyết vấn đề thực tiễn, thi vẽ tranh phòng chống tai nạ thương tích, thi văn nghệ, TDTT, thi tìm hiểu lịch sử Việt Nam, truyền thống lịch sử Nhà trường... ,CLB Tiếng Anh, CLB Kỹ năng sống, ... |
|
VII |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
+ Đội ngũ GV phải có lương tâm, trách nhiệm trong việc giáo dục đạo đức, dạy kiến thức cho học sinh theo quy định của Bộ giáo dục, khả năng tiếp thu của học sinh và mục tiêu của nhà trường. Nắm bắt và triển khai đổi mới giáo dục theo Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Cán bộ quản lý đủ và có cải tiến phương pháp quản lý, nhiều kinh nghiệm trong công tác quản lý |
|
VIII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Hạnh kiểm |
Học lực |
Tốt:87% |
Giỏi: 25% |
||
Khá: 12% |
Khá: 50% |
||
TB:1% |
TB:24,5% |
||
Yếu:0% |
Yếu:0,5% |
||
|
Kém: 0% |
||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Nhà trường luôn tạo mọi điều kiện để khích lệ, duy trì số lượng học sinh, tránh tình trạng học sinh bỏ học. Học sinh có nhiều cơ hội rèn luyện thể chất, tác phong năng động sáng tạo, phát huy khả năng bản thân, nỗ lực vươn lên. |
Hiệu trưởng:
(Đã ký)
Đỗ Văn Hà