Điện thoại: 024 38.387.717

Ba công khai (CLGD-CSVC-CLDN) và cam kết CLGD của Trường THPT Xuân Đỉnh (NH: 2015-2016)

Cập nhật: 08 Tháng Tám 2020 3:02:05 CH

A-CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2015-2016

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

10

11

12

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1507

490

501

516

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

1409

93,5%

447

91,2%

465

92,8%

497

96,3%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

97

6,4%

42

8,6%

36

7,2%

19

3,7%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

1

0,1%

1

0,2%

0

0%

0

0%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

II

Số học sinh chia theo học lực

1507

490

501

516

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

483

32,1%

162

33,1%

162

32,3%

159

30,8%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

788

52,1%

253

51,6%

277

55,3%

258

50,0%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

299

15,2%

74

15,1%

62

12,4%

93

18,0%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

7

0,5%

1

0,2%

0

0%

6

1,2%

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1507

490

501

516

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

1506

99,0%

488

99%

511

98,6%

554

100%

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

483

32,1%

162

33,1%

162

32,3%

159

30,8%

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với
tổng số)

788

52,1%

253

51,6%

277

55,3%

258

50,0%

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

1

1%

1

1%

0

0%

0

0%

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

4

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

5

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước
và trong năm học) (tỷ lệ so với
tổng số)

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

IV

Số học sinh dự xét hoặc
dự thi tốt nghiệp

 

 

 

516

100%

V

Số học sinh được công nhận
tốt nghiệp

 

 

 

510

98,84%

VI

Điểm TB thi Đại học

 

 

 

17,96

B-CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
NĂM HỌC 2015-2016

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

Số m2/học sinh

I

Số phòng học

18

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

1,36

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Số phòng học bộ môn

5

1,36

4

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện
nghe nhìn)

1

1,36

5

Bình quân học sinh/lớp

41

1,36

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

24.200

16,3

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1.150

0,77

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học(m2)

1008

0,68

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

336

0,22

3

Diện tích thư viện (m2)

58

0,04

3

Diện tích nhà tập đa năng rèn luyện
thể chất (m2)

215

0,14

4

Diện tích phòng khác (thiết bị)(m2)

522

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 10

12

1/1

2

Khối lớp 11

12

1/1

3

Khối lớp 12

12

1/1

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí
(diện tích/thiết bị)

3

0,33

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng học

40

0,9/bộ

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

3

0,08

2

Cát xét

10

0,27

3

Đầu Video/đầu đĩa

4

0,11

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

4

0,11

X

Nhà vệ sinh

Đạt chuẩn vệ sinh

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website)
của trường

 

XV

Tường rào xây

 

C- CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
NĂM HỌC 2015-2016

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

92

 

33

54

 

2

3

I

Giáo viên dạy bộ môn

78

 

30

48

 

 

 

1

Toán

13

 

7

6

 

 

 

2

8

 

2

6

 

 

 

3

Hóa

7

 

6

1

 

 

 

4

Sinh

5

 

3

2

 

 

 

5

KTNN

2

 

2

0

 

 

 

6

KTCN

2

 

1

1

 

 

 

7

Tin

3

 

 

3

 

 

 

8

Văn

11

 

4

7

 

 

 

9

Sử

4

 

1

3

 

 

 

10

Địa

4

 

1

3

 

 

 

11

T.Anh

9

 

2

7

 

 

 

12

TD

5

 

 

5

 

 

 

13

GDCD

3

 

 

3

 

 

 

14

QPAN

2

 

1

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

4

 

3

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

3

 

2

1

 

 

 

III

Nhân viên

10

 

 

5

 

2

3

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

3

Thủ quĩ

1

 

 

 

 

1

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

6

Nhân viên Thiết bị thí nghiệm

2

 

 

2

 

 

 

7

Nhân viên khác

3

 

 

 

 

 

3

D- CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
NĂM HỌC 2015-2016

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

I

Điều kiện tuyển sinh

Vùng đô thị

 

II

Chương trình giáo dục mà Nhà trườngtuân thủ

Chương trình ban cơ bản

 

III

 

 

Yêu cầu về phối hợp giữa gia đình và Nhà trường.

 

 

+ CMHS thường xuyên phối hợp với nhà trường, động viên thúc đẩy việc học tập của con em. Đôn đốc con em thực hiện đầy đủ nội quy, quy chế của nhà trường. Thực hiện tốt quy ước của CMHS đã đề ra trong năm học.

- Hàng tháng, CMHS phải nắm bắt việc học tập, tu dưỡng của con. Quản lý con trong các giờ tự học ở nhà, thông tin thường xuyên với giáo viên chủ nhiệm để biết rõ tình hình học tập của con mình.

- Đóng góp đầy đủ những chi phí cần thiết phục vụ cho học tập như: Tiền học phí, tiền in đề kiểm tra, giấy thi

IV

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

+ Học sinh đến trường phải thực hiện đúng theo nội quy, quy định của nhà trường đề ra

V

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

+ Hiện tại mọi cơ sở vật chất của nhà trường đang từng bước hoàn thiện, nhà trường cam kết đảm bảo CSVC phục vụ việc dạy và học đạt hiệu quả.

 

VI

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

+ Nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá cho các bộ môn, thi nghiên cứu khoa học kỹ thuật, thi Vận dụng kiến thức liên môn vào giải quyết vấn đề thực tiễn, thi vẽ tranh phòng chống tai nạ thương tích, thi văn nghệ, TDTT, thi tìm hiểu lịch sử Việt Nam, truyền thống lịch sử Nhà trường... ,CLB Tiếng Anh, CLB Kỹ năng sống, ...

 

VII

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

+ Đội ngũ GV phải có lương tâm, trách nhiệm trong việc giáo dục đạo đức, dạy kiến thức cho học sinh theo quy định của Bộ giáo dục, khả năng tiếp thu của học sinh và mục tiêu của nhà trường. Nắm bắt và triển khai đổi mới giáo dục theo Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Cán bộ quản lý đủ và có cải tiến phương pháp quản lý, nhiều kinh nghiệm trong công tác quản lý

 

VIII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Hạnh kiểm

Học lực

Tốt:87%

Giỏi: 25%

Khá: 12%

Khá: 50%

TB:1%

TB:24,5%

Yếu:0%

Yếu:0,5%

 

Kém: 0%

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Nhà trường luôn tạo mọi điều kiện để khích lệ, duy trì số lượng học sinh, tránh tình trạng học sinh bỏ học. Học sinh có nhiều cơ hội rèn luyện thể chất, tác phong năng động sáng tạo, phát huy khả năng bản thân, nỗ lực vươn lên.


                                                                                       Hiệu trưởng:
                                                                                                               (Đã ký)
                                                                                                            Đỗ Văn Hà